Vỏ tủ điện công nghiệp giúp cho hệ thống điều khiển mạng lưới điện công nghệ cho nhà máy, xí nghiệp luôn được đảm bảo an toàn. Việc cân nhắc chọn lựa vỏ tủ điện tưởng chừng đơn giản nhưng khi cân nhắc thực tế, đây luôn là bài toán khóa giữa chất lượng và giá thành. Hãy cùng CNC Nam Việt tìm hiểu về bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp và các điều bạn phải nắm khi chọn mua ngay trong nội dung bài viết này.
Nội dung bài viết
- 1 Vỏ tủ điện công nghiệp là gì?
- 2 Ưu điểm của vỏ tủ điện công nghiệp
- 3 Các loại tủ điện công nghiệp thông dụng
- 4 Các kích thước tủ điện công nghiệp
- 5 Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp mới nhất hiện nay
- 6 Sử dụng vỏ tủ điện loại nào phù hợp nhất?
- 7 Công ty sản xuất gia công vỏ tủ điện công nghiệp uy tín nhất
Vỏ tủ điện công nghiệp là gì?
Vỏ tủ điện công nghiệp là một thành phần quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp. Nó là một ốp ngoài bảo vệ và bao phủ các thiết bị, linh kiện, và mạch điện bên trong tủ điện công nghiệp. Vỏ tủ điện được thiết kế để cách điện và bảo vệ khỏi các yếu tố bên ngoài như bụi bẩn, nước, hóa chất, và các yếu tố môi trường khác có thể gây nguy cơ cho hệ thống điện.
Vỏ tủ điện công nghiệp có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, nhựa cứng, nhôm, hoặc hợp kim kim loại, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và môi trường sử dụng. Chúng thường có cửa hoặc nắp dễ mở để tiện cho việc truy cập và bảo trì các thiết bị bên trong tủ điện.
Vỏ tủ điện công nghiệp là một phần quan trọng trong việc bảo vệ hệ thống điện và đảm bảo an toàn cho người làm việc trong môi trường công nghiệp, đặc biệt trong các ngành như sản xuất, xử lý hóa chất, điện lực, và tự động hóa.
Ưu điểm của vỏ tủ điện công nghiệp
Vỏ tủ điện công nghiệp có nhiều ưu điểm trong việc bảo vệ và đảm bảo tính an toàn của hệ thống điện công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt, bao gồm:
- Bảo vệ thiết bị và linh kiện: Vỏ tủ điện công nghiệp bảo vệ các thiết bị điện, linh kiện, và mạch điện bên trong tủ khỏi các yếu tố bên ngoài như bụi bẩn, nước, hóa chất, và các tác nhân môi trường khác. Điều này giúp tăng tuổi thọ và đảm bảo tính ổn định của hệ thống điện
- An toàn cho người sử dụng: Vỏ tủ điện công nghiệp được thiết kế để đảm bảo an toàn cho người làm việc trong môi trường công nghiệp. Chúng ngăn chặn tiếp xúc với các phần điện nguy hiểm và nguy cơ gây cháy nổ
- Bảo vệ khỏi tác động môi trường: Vỏ tủ điện có khả năng chịu được các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ ẩm, bức xạ UV, và các tác nhân hóa học. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp khắc nghiệt như luyện kim, xử lý hóa chất, hay năng lượng
- Giảm nguy cơ sự cố điện: Bằng cách ngăn chặn tiếp xúc với các phần điện, vỏ tủ điện giảm nguy cơ sự cố điện, giúp bảo vệ người và thiết bị khỏi các nguy cơ nguy hiểm
- Tiện lợi cho việc bảo trì và sửa chữa: Vỏ tủ điện thường có thiết kế dễ mở cửa hoặc nắp, điều này giúp người kỹ thuật dễ dàng truy cập và bảo trì các thiết bị bên trong
- Tùy chỉnh và linh hoạt: Vỏ tủ điện công nghiệp có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Chúng có sẵn trong nhiều kích thước và thiết kế khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngành công nghiệp
- Độ bền và tuổi thọ: Vỏ tủ điện thường được làm từ các vật liệu chất lượng cao và có khả năng chịu được môi trường công nghiệp khắc nghiệt, điều này giúp tăng độ bền và tuổi thọ của hệ thống điện.
Các loại tủ điện công nghiệp thông dụng
Có 2 loại tủ điện công nghiệp chính mà bạn không khó để bắt gắp là:
Tủ điện công nghiệp trong nhà
Tủ điện công nghiệp trong nhà (Indoor Electrical Enclosure) là một thành phần quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp được sử dụng bên trong tòa nhà, nhà máy sản xuất, hoặc các môi trường công nghiệp khác. Chúng được thiết kế để bảo vệ và quản lý các thiết bị và mạch điện bên trong, đồng thời giữ cho hệ thống điện hoạt động một cách an toàn và hiệu quả.
Tủ điện công nghiệp ngoài trời
Tủ điện công nghiệp ngoài trời (Outdoor Electrical Enclosure) là một loại vỏ hoặc hộp bảo vệ chứa các thiết bị và mạch điện điều khiển hoặc phân phối điện trong môi trường ngoài trời. Chúng được thiết kế đặc biệt để chịu được các tác động của thời tiết, nước mưa, nhiệt độ biến đổi và các yếu tố môi trường khác trong môi trường ngoài trời.
Các kích thước tủ điện công nghiệp
Kích thước tủ điện công nghệ rất đa dạng và bạn thậm chí còn có thể đặt làm riêng tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp. Tuy nhiên, các kích thước tiêu chuẩn sẽ nằm trong khoảng sau:
- Chiều cao khoảng 2m ~ 23m
- Chiều rộng khoảng 2m ~ 8m
- Độ dày khoảng 1,2mm ~ 2,5mm.
Các kích thước này sẽ tinh chỉnh tùy theo sự sắp xếp của bảng mạch điều khiển và số lượng mô đun bên trong. Bạn hoàn toàn có thể liên hệ với đơn vị phân phối tủ để được tư vấn kích thước phù hợp.
Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp mới nhất hiện nay
Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp sẽ có sự thay đổi tùy theo kích thước và chất liệu. Bạn có thể tham khảo chi tiết mức giá tại bảng sau:
Bảng giá vỏ tủ điện sơn tĩnh điện công nghiệp
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) |
Chiều sâu (D) |
Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
||
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | ||||||||
1 | H500 x W400 x D200 | 500 | 400 | 200 | cái | 701,000 | 783,000 | 920,000 |
2 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 805,000 | 901,000 | 1,061,000 |
3 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 1,074,000 | 1,207,000 | 1,428,000 |
4 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 1,136,000 | 1,278,000 | 1,513,000 |
5 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,385,000 | 1,560,000 | 1,852,000 |
6 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,457,000 | 1,643,000 | 1,951,000 |
7 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
8 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,050,000 |
9 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,602,000 | 1,807,000 | 2,149,000 |
10 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,841,000 | 2,078,000 | 2,474,000 |
11 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 2,079,000 | 2,349,000 | 2,799,000 |
12 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 2,317,000 | 2,620,000 | 3,124,000 |
13 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 2,255,000 | 2,549,000 | 3,039,000 |
14 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 2,514,000 | 2,844,000 | 3,392,000 |
15 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,711,000 | 3,067,000 | 3,661,000 |
16 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,918,000 | 3,303,000 | 3,943,000 |
17 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 3,540,000 | 4,009,000 | 4,791,000 |
18 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 3,747,000 | 4,245,000 | 5,074,000 |
19 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 3,955,000 | 4,480,000 | 5,356,000 |
20 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 4,297,000 | 4,869,000 | 5,823,000 |
21 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 5,768,000 | 6,541,000 | 7,829,000 |
22 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 6,291,000 | 7,136,000 | 8,543,000 |
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
Sơn tĩnh điện | ||||||||
1 | H500 x W400 x D200 | 500 | 400 | 200 | cái | 736,000 | 822,000 | 966,000 |
2 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 250 | cái | 845,000 | 946,000 | 1,114,000 |
3 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 1,128,000 | 1,267,000 | 1,499,000 |
4 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 1,193,000 | 1,342,000 | 1,589,000 |
5 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 1,454,000 | 1,638,000 | 1,945,000 |
6 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 1,530,000 | 1,725,000 | 2,049,000 |
7 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,607,000 | 1,811,000 | 2,153,000 |
8 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 1,607,000 | 1,811,000 | 2,153,000 |
9 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 1,682,000 | 1,897,000 | 2,256,000 |
10 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 1,933,000 | 2,182,000 | 2,598,000 |
11 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 2,183,000 | 2,466,000 | 2,939,000 |
12 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 2,433,000 | 2,751,000 | 3,280,000 |
13 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 2,368,000 | 2,676,000 | 3,191,000 |
14 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 2,640,000 | 2,986,000 | 3,562,000 |
15 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,847,000 | 3,220,000 | 3,844,000 |
16 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 3,064,000 | 3,468,000 | 4,140,000 |
17 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 3,717,000 | 4,209,000 | 5,031,000 |
18 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 3,934,000 | 4,457,000 | 5,328,000 |
19 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 4,153,000 | 4,704,000 | 5,624,000 |
20 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 4,512,000 | 5,112,000 | 6,114,000 |
21 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 6,056,000 | 6,868,000 | 8,220,000 |
22 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 6,606,000 | 7,493,000 | 8,970,000 |
Bảng giá vỏ tủ điện inox 304
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều cao (H) | Chiều rộng (W) |
Chiều sâu (D) |
Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||
VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
INOX 304 | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 350,000 | 399,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 451,000 | 521,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 571,000 | 665,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 646,000 | 755,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 732,000 | 858,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 914,000 | 1,076,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 1,186,000 | 1,403,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 1,419,000 | 1,683,000 | 1,859,000 | 2,152,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 1,642,000 | 1,950,000 | 2,155,000 | 2,498,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 200 | cái | 1,699,000 | 2,018,000 | 2,232,000 | 2,587,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 2,284,000 | 2,721,000 | 3,012,000 | 3,497,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 2,455,000 | 2,926,000 | 3,240,000 | 3,764,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 2,955,000 | 3,526,000 | 3,906,000 | 4,541,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 3,155,000 | 3,766,000 | 4,173,000 | 4,852,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,354,000 | 4,005,000 | 4,439,000 | 5,163,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,354,000 | 4,005,000 | 4,439,000 | 5,163,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 3,554,000 | 4,245,000 | 4,706,000 | 5,473,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 4,040,000 | 4,828,000 | 5,353,000 | 6,228,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 4,553,000 | 5,444,000 | 6,038,000 | 7,028,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 5,067,000 | 6,061,000 | 6,723,000 | 7,827,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 4,939,000 | 5,907,000 | 6,552,000 | 7,627,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 5,496,000 | 6,575,000 | 7,294,000 | 8,493,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 5,924,000 | 7,089,000 | 7,865,000 | 9,159,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 6,495,000 | 7,774,000 | 8,626,000 | 10,047,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 7,865,000 | 9,418,000 | 10,453,000 | 12,179,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 8,322,000 | 9,966,000 | 11,062,000 | 12,890,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 8,779,000 | 10,514,000 | 11,671,000 | 13,600,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 9,606,000 | 11,508,000 | 12,775,000 | 14,888,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 13,204,000 | 15,824,000 | 17,571,000 | 20,483,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 14,331,000 | 17,177,000 | 19,075,000 | 22,237,000 |
VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |||||
INOX 304 | |||||||||
1 | H210 x W160 x D100 | 210 | 160 | 100 | cái | 368,000 | 419,000 | ||
2 | H270 x W190 x D100 | 270 | 190 | 100 | cái | 474,000 | 547,000 | ||
3 | H300 x W200 x D150 | 300 | 200 | 150 | cái | 600,000 | 698,000 | ||
4 | H350 x W250 x D100 | 350 | 250 | 100 | cái | 678,000 | 793,000 | ||
5 | H350 x W250 x D150 | 350 | 250 | 150 | cái | 769,000 | 901,000 | ||
6 | H400 x W300 x D150 | 400 | 300 | 150 | cái | 960,000 | 1,130,000 | ||
7 | H450 x W350 x D180 | 450 | 350 | 180 | cái | 1,245,000 | 1,473,000 | ||
8 | H500 x W400 x D180 | 500 | 400 | 180 | cái | 1,490,000 | 1,767,000 | 1,952,000 | 2,260,000 |
9 | H600 x W400 x D180 | 600 | 400 | 180 | cái | 1,724,000 | 2,048,000 | 2,263,000 | 2,623,000 |
10 | H600 x W400 x D200 | 600 | 400 | 250 | cái | 1,784,000 | 2,119,000 | 2,344,000 | 2,716,000 |
11 | H700 x W500 x D200 | 700 | 500 | 200 | cái | 2,398,000 | 2,857,000 | 3,163,000 | 3,672,000 |
12 | H700 x W500 x D250 | 700 | 500 | 250 | cái | 2,578,000 | 3,072,000 | 3,402,000 | 3,952,000 |
13 | H800 x W600 x D200 | 800 | 600 | 200 | cái | 3,103,000 | 3,702,000 | 4,101,000 | 4,768,000 |
14 | H800 x W600 x D250 | 800 | 600 | 250 | cái | 3,313,000 | 3,954,000 | 4,382,000 | 5,095,000 |
15 | H800 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,522,000 | 4,205,000 | 4,661,000 | 5,421,000 |
16 | H900 x W600 x D300 | 800 | 600 | 300 | cái | 3,522,000 | 4,205,000 | 4,661,000 | 5,421,000 |
17 | H900 x W600 x D350 | 800 | 600 | 350 | cái | 3,732,000 | 4,457,000 | 4,941,000 | 5,747,000 |
18 | H1000 x W600 x D300 | 1000 | 600 | 300 | cái | 4,242,000 | 5,069,000 | 5,621,000 | 6,539,000 |
19 | H1000 x W700 x D300 | 1000 | 700 | 300 | cái | 4,781,000 | 5,716,000 | 6,340,000 | 7,379,000 |
20 | H1000 x W800 x D300 | 1000 | 800 | 300 | cái | 5,320,000 | 6,364,000 | 7,059,000 | 8,218,000 |
21 | H1100 x W700 x D300 | 1100 | 700 | 300 | cái | 5,186,000 | 6,202,000 | 6,880,000 | 8,008,000 |
22 | H1100 x W800 x D300 | 1100 | 800 | 300 | cái | 5,771,000 | 6,904,000 | 7,659,000 | 8,918,000 |
23 | H1200 x W800 x D300 | 1200 | 800 | 300 | cái | 6,220,000 | 7,443,000 | 8,258,000 | 9,617,000 |
24 | H1200 x W800 x D400 | 1200 | 800 | 400 | cái | 6,820,000 | 8,163,000 | 9,057,000 | 10,549,000 |
25 | H1500 x W800 x D400 | 1500 | 800 | 400 | cái | 8,258,000 | 9,889,000 | 10,976,000 | 12,788,000 |
26 | H1600 x W800 x D400 | 1600 | 800 | 400 | cái | 8,738,000 | 10,464,000 | 11,615,000 | 13,535,000 |
27 | H1700 x W800 x D400 | 1700 | 800 | 400 | cái | 9,218,000 | 11,040,000 | 12,255,000 | 14,280,000 |
28 | H1800 x W800 x D450 | 1800 | 800 | 450 | cái | 10,086,000 | 12,083,000 | 13,414,000 | 15,632,000 |
29 | H2200 x W800 x D650 | 2200 | 800 | 650 | cái | 13,864,000 | 16,615,000 | 18,450,000 | 21,507,000 |
30 | H2200 x W900 x D650 | 2200 | 900 | 650 | cái | 15,048,000 | 18,036,000 | 20,029,000 | 23,349,000 |
Sử dụng vỏ tủ điện loại nào phù hợp nhất?
Khi lựa chọn vỏ tủ điện, phần đa khách hàng sẽ rất phân vân không biết nên chọn tủ sơn tĩnh điện hay tủ inox cho công trình của mình. Thực tế, cả 2 dòng tủ này đều có khả năng chống gỉ và bảo vệ tương đối tốt. Tuy nhiên giá của tủ điện Inox sẽ thường luôn đắt hơn khá nhiều với tủ sơn tĩnh điện cùng kích thước.
Nếu bạn đang cần một sản phẩm tủ điện có khả năng chịu ăn mòn cao và phải làm việc trong môi trường các hóa chất có tính ăn mòn mạnh, vỏ tủ điện inox sẽ có khả năng chống chịu cao và bền bỉ hơn. Ngược lại, với những doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng chỉ đơn giản là cách điện và bảo vệ khỏi thời tiết, va đập… vỏ tủ sơn tĩnh điện sẽ là sự lựa chọn hiệu quả và hợp lý hơn rất nhiều.
Công ty sản xuất gia công vỏ tủ điện công nghiệp uy tín nhất
CNC Nam Việt tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp dịch vụ gia công vỏ tủ điện theo yêu cầu, cam kết về chất lượng và uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp gia công kim loại, chúng tôi có kinh nghiệm sâu rộng trong việc sản xuất các sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Tại sao nên lựa chọn tủ vỏ điện công nghiệp của CNC Nam Việt?
- Chất Lượng Ưu Việt: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng trong ngành công nghiệp. Mỗi sản phẩm của chúng tôi được gia công bởi đội ngũ kỹ thuật viên và công nhân có kinh nghiệm, sử dụng công nghệ CNC hiện đại để đảm bảo độ chính xác và hoàn thiện tối ưu
- Uy Tín và Đáng Tin Cậy: Với tiêu chí “Uy tín là hàng đầu”, Nam Việt luôn tuân thủ các cam kết về thời gian giao hàng và chất lượng sản phẩm
- Tùy Chỉnh và Linh Hoạt: Chúng tôi hiểu rằng nhu cầu của khách hàng đều riêng biệt. CNC Nam Việt sẵn sàng tư vấn và tùy chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng để đảm bảo bạn nhận được giải pháp tối ưu cho ứng dụng của mình
- Dịch Vụ Toàn Diện: Chúng tôi không chỉ cung cấp gia công vỏ tủ điện, mà còn cung cấp dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả.
Nam Việt CNC cam kết luôn đồng hành cùng khách hàng trong việc cung cấp giải pháp gia công vỏ tủ điện công nghiệp tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0975.888.006 để biết thêm thông tin và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ của Nam Việt.
>>> Xem thêm: Gia công vỏ tủ điện giá rẻ, chất lượng uy tín số 1 miền Bắc