Trang chủ / Tin tức / Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp mới nhất T10/2023

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp mới nhất T10/2023

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 1

Vỏ tủ điện công nghiệp giúp cho hệ thống điều khiển mạng lưới điện công nghệ cho nhà máy, xí nghiệp luôn được đảm bảo an toàn. Việc cân nhắc chọn lựa vỏ tủ điện tưởng chừng đơn giản nhưng khi cân nhắc thực tế, đây luôn là bài toán khóa giữa chất lượng và giá thành. Hãy cùng CNC Nam Việt tìm hiểu về bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp và các điều bạn phải nắm khi chọn mua ngay trong nội dung bài viết này.

Vỏ tủ điện công nghiệp là gì?

Vỏ tủ điện công nghiệp là một thành phần quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp. Nó là một ốp ngoài bảo vệ và bao phủ các thiết bị, linh kiện, và mạch điện bên trong tủ điện công nghiệp. Vỏ tủ điện được thiết kế để cách điện và bảo vệ khỏi các yếu tố bên ngoài như bụi bẩn, nước, hóa chất, và các yếu tố môi trường khác có thể gây nguy cơ cho hệ thống điện.

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 2

Vỏ tủ điện công nghiệp có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, nhựa cứng, nhôm, hoặc hợp kim kim loại, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và môi trường sử dụng. Chúng thường có cửa hoặc nắp dễ mở để tiện cho việc truy cập và bảo trì các thiết bị bên trong tủ điện.

Vỏ tủ điện công nghiệp là một phần quan trọng trong việc bảo vệ hệ thống điện và đảm bảo an toàn cho người làm việc trong môi trường công nghiệp, đặc biệt trong các ngành như sản xuất, xử lý hóa chất, điện lực, và tự động hóa.

Ưu điểm của vỏ tủ điện công nghiệp

Vỏ tủ điện công nghiệp có nhiều ưu điểm trong việc bảo vệ và đảm bảo tính an toàn của hệ thống điện công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt, bao gồm:

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 3

  • Bảo vệ thiết bị và linh kiện: Vỏ tủ điện công nghiệp bảo vệ các thiết bị điện, linh kiện, và mạch điện bên trong tủ khỏi các yếu tố bên ngoài như bụi bẩn, nước, hóa chất, và các tác nhân môi trường khác. Điều này giúp tăng tuổi thọ và đảm bảo tính ổn định của hệ thống điện
  • An toàn cho người sử dụng: Vỏ tủ điện công nghiệp được thiết kế để đảm bảo an toàn cho người làm việc trong môi trường công nghiệp. Chúng ngăn chặn tiếp xúc với các phần điện nguy hiểm và nguy cơ gây cháy nổ
  • Bảo vệ khỏi tác động môi trường: Vỏ tủ điện có khả năng chịu được các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ ẩm, bức xạ UV, và các tác nhân hóa học. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp khắc nghiệt như luyện kim, xử lý hóa chất, hay năng lượng
  • Giảm nguy cơ sự cố điện: Bằng cách ngăn chặn tiếp xúc với các phần điện, vỏ tủ điện giảm nguy cơ sự cố điện, giúp bảo vệ người và thiết bị khỏi các nguy cơ nguy hiểm
  • Tiện lợi cho việc bảo trì và sửa chữa: Vỏ tủ điện thường có thiết kế dễ mở cửa hoặc nắp, điều này giúp người kỹ thuật dễ dàng truy cập và bảo trì các thiết bị bên trong
  • Tùy chỉnh và linh hoạt: Vỏ tủ điện công nghiệp có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Chúng có sẵn trong nhiều kích thước và thiết kế khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngành công nghiệp
  • Độ bền và tuổi thọ: Vỏ tủ điện thường được làm từ các vật liệu chất lượng cao và có khả năng chịu được môi trường công nghiệp khắc nghiệt, điều này giúp tăng độ bền và tuổi thọ của hệ thống điện.

Các loại tủ điện công nghiệp thông dụng

Có 2 loại tủ điện công nghiệp chính mà bạn không khó để bắt gắp là:

Tủ điện công nghiệp trong nhà

Tủ điện công nghiệp trong nhà (Indoor Electrical Enclosure) là một thành phần quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp được sử dụng bên trong tòa nhà, nhà máy sản xuất, hoặc các môi trường công nghiệp khác. Chúng được thiết kế để bảo vệ và quản lý các thiết bị và mạch điện bên trong, đồng thời giữ cho hệ thống điện hoạt động một cách an toàn và hiệu quả.

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 4

Tủ điện công nghiệp ngoài trời

Tủ điện công nghiệp ngoài trời (Outdoor Electrical Enclosure) là một loại vỏ hoặc hộp bảo vệ chứa các thiết bị và mạch điện điều khiển hoặc phân phối điện trong môi trường ngoài trời. Chúng được thiết kế đặc biệt để chịu được các tác động của thời tiết, nước mưa, nhiệt độ biến đổi và các yếu tố môi trường khác trong môi trường ngoài trời.

Các kích thước tủ điện công nghiệp

Kích thước tủ điện công nghệ rất đa dạng và bạn thậm chí còn có thể đặt làm riêng tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp. Tuy nhiên, các kích thước tiêu chuẩn sẽ nằm trong khoảng sau:

  • Chiều cao khoảng 2m ~ 23m
  • Chiều rộng khoảng 2m ~ 8m
  • Độ dày khoảng 1,2mm ~ 2,5mm.

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 5

Các kích thước này sẽ tinh chỉnh tùy theo sự sắp xếp của bảng mạch điều khiển và số lượng mô đun bên trong. Bạn hoàn toàn có thể liên hệ với đơn vị phân phối tủ để được tư vấn kích thước phù hợp.

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp mới nhất hiện nay

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp sẽ có sự thay đổi tùy theo kích thước và chất liệu. Bạn có thể tham khảo chi tiết mức giá tại bảng sau:

Bảng giá vỏ tủ điện sơn tĩnh điện công nghiệp

Stt No. Tên sản phẩm Chiều cao (H) Chiều rộng
(W)
Chiều sâu
(D)
Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ 1.2 1.5 2.0
  Sơn tĩnh điện
1 H500 x W400 x D200 500 400 200 cái 701,000 783,000 920,000
2 H600 x W400 x D200 600 400 200 cái 805,000 901,000 1,061,000
3 H700 x W500 x D200 700 500 200 cái 1,074,000 1,207,000 1,428,000
4 H700 x W500 x D250 700 500 250 cái 1,136,000 1,278,000 1,513,000
5 H800 x W600 x D200 800 600 200 cái 1,385,000 1,560,000 1,852,000
6 H800 x W600 x D250 800 600 250 cái 1,457,000 1,643,000 1,951,000
7 H800 x W600 x D300 800 600 300 cái 1,530,000 1,725,000 2,050,000
8 H900 x W600 x D300 800 600 300 cái 1,530,000 1,725,000 2,050,000
9 H900 x W600 x D350 800 600 350 cái 1,602,000 1,807,000 2,149,000
10 H1000 x W600 x D300 1000 600 300 cái 1,841,000 2,078,000 2,474,000
11 H1000 x W700 x D300 1000 700 300 cái 2,079,000 2,349,000 2,799,000
12 H1000 x W800 x D300 1000 800 300 cái 2,317,000 2,620,000 3,124,000
13 H1100 x W700 x D300 1100 700 300 cái 2,255,000 2,549,000 3,039,000
14 H1100 x W800 x D300 1100 800 300 cái 2,514,000 2,844,000 3,392,000
15 H1200 x W800 x D300 1200 800 300 cái 2,711,000 3,067,000 3,661,000
16 H1200 x W800 x D400 1200 800 400 cái 2,918,000 3,303,000 3,943,000
17 H1500 x W800 x D400 1500 800 400 cái 3,540,000 4,009,000 4,791,000
18 H1600 x W800 x D400 1600 800 400 cái 3,747,000 4,245,000 5,074,000
19 H1700 x W800 x D400 1700 800 400 cái 3,955,000 4,480,000 5,356,000
20 H1800 x W800 x D450 1800 800 450 cái 4,297,000 4,869,000 5,823,000
21 H2200 x W800 x D650 2200 800 650 cái 5,768,000 6,541,000 7,829,000
22 H2200 x W900 x D650 2200 900 650 cái 6,291,000 7,136,000 8,543,000
  VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI 1.2 1.5 2.0
  Sơn tĩnh điện
1 H500 x W400 x D200 500 400 200 cái 736,000 822,000 966,000
2 H600 x W400 x D200 600 400 250 cái 845,000 946,000 1,114,000
3 H700 x W500 x D200 700 500 200 cái 1,128,000 1,267,000 1,499,000
4 H700 x W500 x D250 700 500 250 cái 1,193,000 1,342,000 1,589,000
5 H800 x W600 x D200 800 600 200 cái 1,454,000 1,638,000 1,945,000
6 H800 x W600 x D250 800 600 250 cái 1,530,000 1,725,000 2,049,000
7 H800 x W600 x D300 800 600 300 cái 1,607,000 1,811,000 2,153,000
8 H900 x W600 x D300 800 600 300 cái 1,607,000 1,811,000 2,153,000
9 H900 x W600 x D350 800 600 350 cái 1,682,000 1,897,000 2,256,000
10 H1000 x W600 x D300 1000 600 300 cái 1,933,000 2,182,000 2,598,000
11 H1000 x W700 x D300 1000 700 300 cái 2,183,000 2,466,000 2,939,000
12 H1000 x W800 x D300 1000 800 300 cái 2,433,000 2,751,000 3,280,000
13 H1100 x W700 x D300 1100 700 300 cái 2,368,000 2,676,000 3,191,000
14 H1100 x W800 x D300 1100 800 300 cái 2,640,000 2,986,000 3,562,000
15 H1200 x W800 x D300 1200 800 300 cái 2,847,000 3,220,000 3,844,000
16 H1200 x W800 x D400 1200 800 400 cái 3,064,000 3,468,000 4,140,000
17 H1500 x W800 x D400 1500 800 400 cái 3,717,000 4,209,000 5,031,000
18 H1600 x W800 x D400 1600 800 400 cái 3,934,000 4,457,000 5,328,000
19 H1700 x W800 x D400 1700 800 400 cái 4,153,000 4,704,000 5,624,000
20 H1800 x W800 x D450 1800 800 450 cái 4,512,000 5,112,000 6,114,000
21 H2200 x W800 x D650 2200 800 650 cái 6,056,000 6,868,000 8,220,000
22 H2200 x W900 x D650 2200 900 650 cái 6,606,000 7,493,000 8,970,000

Bảng giá vỏ tủ điện inox 304

 

Stt No. Tên sản phẩm Chiều cao (H) Chiều rộng
(W)
Chiều sâu
(D)
Đvt Đơn giá
(theo độ dày vật liệu)
  VỎ TỦ ĐIỆN TRONG NHÀ 1.0 1.2 1.5 2.0
  INOX 304
1 H210 x W160 x D100 210 160 100 cái 350,000 399,000    
2 H270 x W190 x D100 270 190 100 cái 451,000 521,000    
3 H300 x W200 x D150 300 200 150 cái 571,000 665,000    
4 H350 x W250 x D100 350 250 100 cái 646,000 755,000    
5 H350 x W250 x D150 350 250 150 cái 732,000 858,000    
6 H400 x W300 x D150 400 300 150 cái 914,000 1,076,000    
7 H450 x W350 x D180 450 350 180 cái 1,186,000 1,403,000    
8 H500 x W400 x D180 500 400 180 cái 1,419,000 1,683,000 1,859,000 2,152,000
9 H600 x W400 x D180 600 400 180 cái 1,642,000 1,950,000 2,155,000 2,498,000
10 H600 x W400 x D200 600 400 200 cái 1,699,000 2,018,000 2,232,000 2,587,000
11 H700 x W500 x D200 700 500 200 cái 2,284,000 2,721,000 3,012,000 3,497,000
12 H700 x W500 x D250 700 500 250 cái 2,455,000 2,926,000 3,240,000 3,764,000
13 H800 x W600 x D200 800 600 200 cái 2,955,000 3,526,000 3,906,000 4,541,000
14 H800 x W600 x D250 800 600 250 cái 3,155,000 3,766,000 4,173,000 4,852,000
15 H800 x W600 x D300 800 600 300 cái 3,354,000 4,005,000 4,439,000 5,163,000
16 H900 x W600 x D300 800 600 300 cái 3,354,000 4,005,000 4,439,000 5,163,000
17 H900 x W600 x D350 800 600 350 cái 3,554,000 4,245,000 4,706,000 5,473,000
18 H1000 x W600 x D300 1000 600 300 cái 4,040,000 4,828,000 5,353,000 6,228,000
19 H1000 x W700 x D300 1000 700 300 cái 4,553,000 5,444,000 6,038,000 7,028,000
20 H1000 x W800 x D300 1000 800 300 cái 5,067,000 6,061,000 6,723,000 7,827,000
21 H1100 x W700 x D300 1100 700 300 cái 4,939,000 5,907,000 6,552,000 7,627,000
22 H1100 x W800 x D300 1100 800 300 cái 5,496,000 6,575,000 7,294,000 8,493,000
23 H1200 x W800 x D300 1200 800 300 cái 5,924,000 7,089,000 7,865,000 9,159,000
24 H1200 x W800 x D400 1200 800 400 cái 6,495,000 7,774,000 8,626,000 10,047,000
25 H1500 x W800 x D400 1500 800 400 cái 7,865,000 9,418,000 10,453,000 12,179,000
26 H1600 x W800 x D400 1600 800 400 cái 8,322,000 9,966,000 11,062,000 12,890,000
27 H1700 x W800 x D400 1700 800 400 cái 8,779,000 10,514,000 11,671,000 13,600,000
28 H1800 x W800 x D450 1800 800 450 cái 9,606,000 11,508,000 12,775,000 14,888,000
29 H2200 x W800 x D650 2200 800 650 cái 13,204,000 15,824,000 17,571,000 20,483,000
30 H2200 x W900 x D650 2200 900 650 cái 14,331,000 17,177,000 19,075,000 22,237,000
  VỎ TỦ ĐIỆN NGOÀI TRỜI 1.0 1.2 1.5 2.0
  INOX 304
1 H210 x W160 x D100 210 160 100 cái 368,000 419,000    
2 H270 x W190 x D100 270 190 100 cái 474,000 547,000    
3 H300 x W200 x D150 300 200 150 cái 600,000 698,000    
4 H350 x W250 x D100 350 250 100 cái 678,000 793,000    
5 H350 x W250 x D150 350 250 150 cái 769,000 901,000    
6 H400 x W300 x D150 400 300 150 cái 960,000 1,130,000    
7 H450 x W350 x D180 450 350 180 cái 1,245,000 1,473,000    
8 H500 x W400 x D180 500 400 180 cái 1,490,000 1,767,000 1,952,000 2,260,000
9 H600 x W400 x D180 600 400 180 cái 1,724,000 2,048,000 2,263,000 2,623,000
10 H600 x W400 x D200 600 400 250 cái 1,784,000 2,119,000 2,344,000 2,716,000
11 H700 x W500 x D200 700 500 200 cái 2,398,000 2,857,000 3,163,000 3,672,000
12 H700 x W500 x D250 700 500 250 cái 2,578,000 3,072,000 3,402,000 3,952,000
13 H800 x W600 x D200 800 600 200 cái 3,103,000 3,702,000 4,101,000 4,768,000
14 H800 x W600 x D250 800 600 250 cái 3,313,000 3,954,000 4,382,000 5,095,000
15 H800 x W600 x D300 800 600 300 cái 3,522,000 4,205,000 4,661,000 5,421,000
16 H900 x W600 x D300 800 600 300 cái 3,522,000 4,205,000 4,661,000 5,421,000
17 H900 x W600 x D350 800 600 350 cái 3,732,000 4,457,000 4,941,000 5,747,000
18 H1000 x W600 x D300 1000 600 300 cái 4,242,000 5,069,000 5,621,000 6,539,000
19 H1000 x W700 x D300 1000 700 300 cái 4,781,000 5,716,000 6,340,000 7,379,000
20 H1000 x W800 x D300 1000 800 300 cái 5,320,000 6,364,000 7,059,000 8,218,000
21 H1100 x W700 x D300 1100 700 300 cái 5,186,000 6,202,000 6,880,000 8,008,000
22 H1100 x W800 x D300 1100 800 300 cái 5,771,000 6,904,000 7,659,000 8,918,000
23 H1200 x W800 x D300 1200 800 300 cái 6,220,000 7,443,000 8,258,000 9,617,000
24 H1200 x W800 x D400 1200 800 400 cái 6,820,000 8,163,000 9,057,000 10,549,000
25 H1500 x W800 x D400 1500 800 400 cái 8,258,000 9,889,000 10,976,000 12,788,000
26 H1600 x W800 x D400 1600 800 400 cái 8,738,000 10,464,000 11,615,000 13,535,000
27 H1700 x W800 x D400 1700 800 400 cái 9,218,000 11,040,000 12,255,000 14,280,000
28 H1800 x W800 x D450 1800 800 450 cái 10,086,000 12,083,000 13,414,000 15,632,000
29 H2200 x W800 x D650 2200 800 650 cái 13,864,000 16,615,000 18,450,000 21,507,000
30 H2200 x W900 x D650 2200 900 650 cái 15,048,000 18,036,000 20,029,000 23,349,000

 

Sử dụng vỏ tủ điện loại nào phù hợp nhất?

Khi lựa chọn vỏ tủ điện, phần đa khách hàng sẽ rất phân vân không biết nên chọn tủ sơn tĩnh điện hay tủ inox cho công trình của mình. Thực tế, cả 2 dòng tủ này đều có khả năng chống gỉ và bảo vệ tương đối tốt. Tuy nhiên giá của tủ điện Inox sẽ thường luôn đắt hơn khá nhiều với tủ sơn tĩnh điện cùng kích thước.

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 6

Nếu bạn đang cần một sản phẩm tủ điện có khả năng chịu ăn mòn cao và phải làm việc trong môi trường các hóa chất có tính ăn mòn mạnh, vỏ tủ điện inox sẽ có khả năng chống chịu cao và bền bỉ hơn. Ngược lại, với những doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng chỉ đơn giản là cách điện và bảo vệ khỏi thời tiết, va đập… vỏ tủ sơn tĩnh điện sẽ là sự lựa chọn hiệu quả và hợp lý hơn rất nhiều.

Công ty sản xuất gia công vỏ tủ điện công nghiệp uy tín nhất 

CNC Nam Việt tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp dịch vụ gia công vỏ tủ điện theo yêu cầu, cam kết về chất lượng và uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp gia công kim loại, chúng tôi có kinh nghiệm sâu rộng trong việc sản xuất các sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Tại sao nên lựa chọn tủ vỏ điện công nghiệp của CNC Nam Việt?

Bảng giá vỏ tủ điện công nghiệp - 7

  • Chất Lượng Ưu Việt: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng trong ngành công nghiệp. Mỗi sản phẩm của chúng tôi được gia công bởi đội ngũ kỹ thuật viên và công nhân có kinh nghiệm, sử dụng công nghệ CNC hiện đại để đảm bảo độ chính xác và hoàn thiện tối ưu
  • Uy Tín và Đáng Tin Cậy: Với tiêu chí “Uy tín là hàng đầu”, Nam Việt luôn tuân thủ các cam kết về thời gian giao hàng và chất lượng sản phẩm
  • Tùy Chỉnh và Linh Hoạt: Chúng tôi hiểu rằng nhu cầu của khách hàng đều riêng biệt. CNC Nam Việt sẵn sàng tư vấn và tùy chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng để đảm bảo bạn nhận được giải pháp tối ưu cho ứng dụng của mình
  • Dịch Vụ Toàn Diện: Chúng tôi không chỉ cung cấp gia công vỏ tủ điện, mà còn cung cấp dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả.

Nam Việt CNC cam kết luôn đồng hành cùng khách hàng trong việc cung cấp giải pháp gia công vỏ tủ điện công nghiệp tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0975.888.006 để biết thêm thông tin và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ của Nam Việt.

>>> Xem thêm: Gia công vỏ tủ điện giá rẻ, chất lượng uy tín số 1 miền Bắc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *